399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM

  • Công nghệ
  • Kích thước thang máy gia đình theo thương hiệu

Kích thước thang máy gia đình theo thương hiệu

Với từng thương hiệu thang máy gia đình như Mitsubishi, Otis, liên doanh,… sẽ có kích thước riêng theo trọng lượng. Vậy cụ thể kích thước của từng thương hiệu sẽ là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết ngày hôm nay nha.

Đối với thang máy liên doanh trong nước có phòng máy, thông thường hãng thang máy sẽ sản xuất phòng máy theo kích thước thực tế của từng công trình. So sánh. Đối với những mẫu thang máy nhập khẩu nguyên chiếc, yêu cầu kích thước hố thang máy phải bằng hoặc lớn hơn tiêu chuẩn lắp đặt mà công ty đề ra.

Vậy phương án tốt nhất mà gia chủ đã chốt trước khi bắt đầu thiết kế và thi công là gì? Nếu sử dụng thang máy gia đình nhập khẩu hoặc liên doanh, nếu sử dụng thang máy nhập khẩu nguyên chiếc thì nên mua của thương hiệu nào?

Dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp thông tin kích thước hố thang máy của các loại thang máy gia đình được bán phổ biến trên thị trường Việt Nam để các bạn tham khảo. Lưu ý: Tất cả các thông số là kích thước rõ ràng (bên trong), không bao gồm tường bao.

Kích thước thang máy gia đình theo thương hiệu

Kích thước tiêu chuẩn thang máy gia đình nhập khẩu Mitsubishi

Thang máy Mitsubishi homlift được sản xuất tại Nhật Bản và được nhập khẩu vào nước tôi. Tổng cộng có 3 mẫu: New-SVC250L, series-SVC200, series-SED300S / SED200S. Thông số kích thước của từng mẫu như sau:

SVC250L: tải trọng 250kg

  • Kích thước lỗ: 1350mm x 1500mm
  • Kích thước cabin: 880mm x 1300mm x 2100mm

SVC200: tải trọng 200kg

  • Kích thước hố thang máy: 1350mm x 1350mm
  • Kích thước cabin: 950mm x 1150mm x 2000mm (tùy chọn: 2100mm)

SED 300S: tải trọng 300kg

  • Lỗ: 1535mm x 1350mm
  • Cabin: 900mm x 1150 x 2100mm

SED 200S:

  • Hố thang máy: 1535mm x 1350mm
  • Cabin: 900mm x 1150mm x 2000mm (Tùy chọn: 2100mm)

Kích thước thang máy gia đình Otis

Otis có thông số kỹ thuật và thiết kế tương tự như Mitsubishi và cũng có 3 model: SVC 200, SED 300s và SED 200s. Quý khách quan tâm đến thương hiệu thang máy gia đình Hitachi nhập khẩu nguyên chiếc, vui lòng tham khảo danh mục tại đây

Otis là thương hiệu thang máy đến từ Hoa Kỳ. Có thể nói đây là hãng thang máy lâu đời nhất trên thế giới. Được thành lập từ năm 1853, Otis cho ra đời dòng máy này với dòng thang máy tải nhỏ gia đình làm phân khúc thị trường. Switch Gen2 có 2 lớp tải:

Thang máy Otis tải trọng 320 kg

  • Kích thước khoét lỗ: 1380mm x 1300mm (1400mm, 2 cửa đối diện nhau)
  • Cabin: 840mm x 1050mm

Thang máy Otis tải trọng 400 kg

  • Lỗ: 1380 x 1420 mm (1540 mm với 2 cửa)
  • Cabin: 840mm x 1170mm

Kích thước thang máy gia đình theo thương hiệu

Kích thước thang máy gia đình liên doanh

Như đã đề cập trước đó, thang máy liên doanh có thể làm cabin theo kích thước thực tế của từng tòa nhà. Nhưng sẽ tốt nhất nếu nó có thể được xây dựng theo kích thước tiêu chuẩn. Kích thước tiêu chuẩn của thang máy liên doanh cabin trong nước

Loại tải 350kg:

  • Lỗ: 1500mm x 1500mm
  • Cabin: 1100mm x 1000mm x 230mm

Loại tải 300kg:

  • Lỗ: 1500mm x 1400mm
  • Cabin: 1100mm x 900mm x 230mm

Loại trọng tải 250kg:

  • Lỗ: 1400mm x 1400mm
  • Cabin: 1000mm x 900mm x 230mm

Công thức tính toán kích thước ô tô thang máy

Trong một bài viết gần đây chúng tôi đã giới thiệu công thức tính kích thước cửa thang máy từ hố móng cho trước, bây giờ sẽ là công thức tính kích thước cabin. Đây là công thức áp dụng cho tất cả các loại thang máy trên thị trường, từ các tòa nhà cao tầng đến thang máy gia đình.

Sẽ có hai loại thang máy đối trọng, một là thang máy đối trọng đặt ở phía sau (đối diện với cửa thang máy), hai là loại thang máy đối trọng đặt ở bên hông cabin. Mỗi loại đều có công thức tính kích thước cabin.

Quy định:

  • AA: chiều rộng hố ròng
  • BB: độ sâu hố ròng (từ trước ra sau)
  • WC: Chiều rộng cabin
  • DC: độ sâu cabin
  • Đơn vị là mm.

Kích thước thang máy gia đình theo thương hiệu

Công thức tính chiều rộng cabin thang máy:

  • Toilet = AA - 400

Phần 400mm là khoảng trống của ray dẫn hướng ở hai bên cabin, khoảng cách từ phía sau ray dẫn hướng đến thành hố, phần chiều dày của vỏ cabin và phần của guốc dẫn hướng (phần này là thiết bị trung gian giữa toa xe và thanh ray.

Công thức tính chiều sâu cabin:

  • DC = BB - 500

Phần 500mm dùng để lắp đặt cửa chiếu nghỉ, cửa cabin, khoảng cách giữa dầm dẫn hướng cửa hạ cánh và cửa cabin (thường là 30mm), ốp cửa ô tô, khoảng cách giữa đối trọng với ô tô và vách, và chiều rộng của cửa. trang trí.

Trên đây là những thông số kỹ thuật hố thang máy của các loại thang máy gia đình phổ biến trên thị trường nước ta. Nếu bạn chưa hợp tác trực tiếp với công ty thang máy, bạn có thể tham khảo và lấy thông tin model tương ứng. Gửi cho bên thiết kế dự án thì thiết kế đúng